Quá trình học tập:
Tên trường | Chuyên ngành đào tạo, bồi dưỡng | Từ tháng, năm – đến tháng, năm | Hình thức đào tạo | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
Đại học Bách Khoa Hà Nội | Điện tử – Viễn Thông | 1994 – 1999 | Chính quy | Kỹ sư Điện tử – Viễn thông |
Đại học Bách Khoa Hà Nội | Điện tử – Viễn Thông | 2006 – 2008 | Chính quy | Thạc sỹ Điện tử – Viễn thông |
Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội | Anh văn | 1996 – 1999 | Tại chức | Cử nhân Anh văn |
Học viện Chính trị Hành chính khu vực I | Cao cấp lý luận chính trị | 2006 – 2008 | Tại chức | Cao cấp lý luận chính trị |
Quá trình công tác:
Từ tháng, năm đến tháng, năm | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (đảng, chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội), kể cả thời gian được đào tạo, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ,…… |
15/8/1999 – 8/5/2003 | Cán bộ kỹ thuật Công ty Điện báo Điện thoại Bưu điện tỉnh Bắc Giang |
8/5/2003 – 31/12/2007 | Phó giám đốc Công ty Điện báo Điện thoại Bưu điện tỉnh Bắc Giang |
1/1/2008 – 30/3/2011 | Giám đốc Trung tâm Viễn thông I, Viễn thông Bắc Giang |
1/4/2011 – 30/3/2012 | Giám đốc Trung tâm Viễn thông Thành phố Bắc Giang, Viễn thông Bắc Giang |
1/4/2012 – 14/10/2013 | Giám đốc Trung tâm Viễn thông – CNTT, Viễn thông Bắc Giang |
15/10/2013 đến nay | Phó giám đốc sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang |